Hành khách đi trên chuyến bay của Jetstar sẽ phải trả thêm phí ngoài giá vé nếu có nhu cầu mang theo hành lý ký gửi. Hãng chưa bao gồm dịch vụ hành lý ký gửi đối với ba loại giá vé Starter, Starter Plus và Starter Max.
Để mang theo hành lý ký gửi, bạn có thể chọn mua hạn mức hành lý 15kg, 20kg, 25kg, 30kg, 35kg hoặc 40kg. Hạn mức trọng lượng hành lý này áp dụng tuỳ theo từng hành khách và từng chuyến bay.
Phí hành lý được cộng vào giá vé máy bay theo nguyên tắc:
- Hành khách mua vé Starter Max tự động được mang theo 20kg hạn mức hành lý ký gửi và có thể mua thêm tối đa 20kg.
- Hành khách mua vé Business và Business Max tự động được mang theo 30kg hạn mức hành lý ký gửi và có thể mua thêm tối đa 10kg.
- Hạn mức hành lý được tính theo trọng lượng, không theo số lượng gói. Hành khách có thể mang theo bao nhiêu gói hành lý cũng được nếu tổng trọng lượng nằm trong hạn mức cho phép và mỗi gói không vượt quá 32kg.
Điều kiện áp dụng đối với hành lý ký gửi:
- Việc hoàn trả phí dịch vụ hành lý ký gửi sẽ phụ thuộc vào điều kiện của giá vé mà hành khách đặt mua.
- Dịch vụ hành lý ký gửi được mua cùng với loại giá vé không được phép hoàn (ví dụ loại giá vé Starter và Starter Plus) thì sẽ không được phép hoàn phí.
- Dịch vụ hành lý ký gửi được mua cùng với loại giá vé được phép hoàn (ví dụ loại giá vé Starter Max) chỉ được phép hoàn phí nếu hành khách yêu cầu hoàn vé.
Bảng phí hành lý ký gửi áp dụng cho các chuyến bay của Jetstar:
THỜI ĐIỂM MUA DỊCH VỤ HÀNH LÝ KÝ GỬI |
MỨC CÂN (KG) | MỨC PHÍ (VND) | MỨC PHÍ (USD) |
---|---|---|---|
TẠI THỜI ĐIỂM ĐẶT CHỖ |
15kg | 143.000 | 7 |
20kg | 165.000 | 8 | |
25kg | 220.000 | 10 | |
30kg | 270.000 | 12.5 | |
35kg | 320.000 | 15 | |
40kg | 370.000 | 17.5 | |
SAU KHI KẾT THÚC ĐẶT CHỖ |
5kg | 115.000 | 5 |
10kg | 130.000 | 6 | |
15kg | 190.000 | 9 | |
20kg | 235.000 | 11.5 | |
25kg | 310.000 | 15 | |
30kg | 385.000 | 19 | |
35kg | 450.000 | 22.5 | |
40kg | 525.000 | 26 | |
TẠI SÂN BAY | 15kg | 360.000 | 18 |
MỨC PHÍ QUÁ CƯỚC ÁP DỤNG TẠI SÂN BAY | 45.000/kg | 2.5 |
THỜI ĐIỂM MUA DỊCH VỤ HÀNH LÝ KÝ GỬI |
MỨC CÂN (KG) | MỨC PHÍ (VND) | MỨC PHÍ (USD) | MỨC PHÍ (THB) |
---|---|---|---|---|
TẠI THỜI ĐIỂM ĐẶT CHỖ |
15 | 215.000 | 13 | 350 |
20 | 230.000 | 14 | 365 | |
25 | 365.000 | 22 | 590 | |
30 | 470.000 | 30 | 755 | |
35 | 575.000 | 35 | 925 | |
40 | 680.000 | 41 | 1050 | |
SAU KHI KẾT THÚC ĐẶT CHỖ |
15 | 235.000 | 14 | 380 |
20 | 265.000 | 17 | 430 | |
25 | 545.000 | 34 | 885 | |
30 | 700.000 | 43 | 1135 | |
35 | 860.000 | 53 | 1390 | |
40 | 1.020.000 | 62 | 1640 | |
TẠI SÂN BAY | 15 | 725.000 | 40 | 1400 |
MỨC PHÍ QUÁ CƯỚC ÁP DỤNG TẠI SÂN BAY |
270.000VND/kg | 15USD/kg |
500THB/kg |
THỜI ĐIỂM MUA DỊCH VỤ HÀNH LÝ KÝ GỬI |
MỨC CÂN (KG) | MỨC PHÍ (VND) | MỨC PHÍ (USD) | MỨC PHÍ (SGD) |
---|---|---|---|---|
TẠI THỜI ĐIỂM ĐẶT CHỖ |
15 | 330.000 | 16 | 20 |
20 | 347.000 | 17 | 21 | |
25 | 560.000 | 28 | 35 | |
30 | 720.000 | 36 | 45 | |
35 | 880.000 | 44 | 55 | |
40 | 1.040.000 | 52 | 65 | |
SAU KHI KẾT THÚC ĐẶT CHỖ |
15 | 360.000 | 18 | 23 |
20 | 405.000 | 21 | 26 | |
25 | 840.000 | 42 | 53 | |
30 | 1.080.000 | 54 | 68 | |
35 | 1.320.000 | 66 | 83 | |
40 | 1.560.000 | 78 | 98 | |
TẠI SÂN BAY | 15 | 725.000 | 40 | 60 |
MỨC PHÍ QUÁ CƯỚC ÁP DỤNG TẠI SÂN BAY |
270.000VND/kg | 15USD/kg | 20SGD/kg |
(Nguồn: Jestar.com)